|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
bị động
| passif; passivement | | | Trong việc ấy anh ta chỉ đóng một vai trò bị động | | dans cette affaire, il ne joue qu'un rôle passif | | | Bị động trước tình hình | | être passif devant la situation | | | Dạng bị động của một động từ | | forme passive d'un verbe | | | Đối phó với khó khăn một cách bị động | | faire face aux difficultés passivement |
|
|
|
|